MÀNG LỌC SINH HỌC NEWTERRA – ĐỨC

MÀNG LỌC SINH HỌC NEWTERRA – ĐỨC

  • Thông tin chi tiết

Thông tin chi tiết

Model hệ thống xử lý nước thải bằng hệ container:

Hệ thống xử lý nước thải bằng hệ container 10 GPM model RTS004, RTS033, RTS060, RTS 062, RTS 068

Hệ thống xử lý nước thải bằng hệ container 40 GPM model RTS113, RTS045,

Hệ thống xử lý nước thải bằng hệ container 50 GPM model RTS025, RTS180,

Hệ thống xử lý nước thải bằng hệ container 150 GPM model RTS154, RTS185, RTS186, RTS244, RTS252, RTS257a, RTS257b, RTS260, RTS261, RTS262, RTS263,

Hệ thống xử lý nước thải bằng hệ container 250 GPM model RTS075

Table of Clear3 MBR Standard Units

Model Target Market Flow
M3/D
GPD Footprint PDF
Clear3 MBR.ST-35 Mobile Home, Recreation, Seasonal 35 9,200 8’x20′ MBR.ST-35
Clear3 MBR.ST-105 Mobile Home, Recreation, Seasonal 105 27,700 8’x40′ MBR.ST-105
Clear3 MBR.ST-225 Housing Developments 225 59,400 16’x40′ MBR.ST-225
Clear3 MBR.ST-450 Housing Developments 450 118,800 32’x40′ MBR.ST-450
Clear3 MBR.ST-900 Housing Developments 900 237,700 40’x40′ MBR.ST-900

Technical information

Newterra’s Clear3 MBR technology addresses a wide range of wastewater treatment applications where high quality effluent is required, either to meet regulatory requirements or for reuse.
Clear3 MBR targets Biological Oxygen Demand (BOD), Total Suspended Solids (TSS), Bacteria, Total Coliforms, Ammonia, Nitrogen, and Phosphorus.
Clear3 MBR also eliminates many pharmaceuticals from the waste stream, which is a growing concern for natural habitats and drinking water. With extensive experience with groundwater remediation, Newterra can also bring solutions for emerging contaminant challenges such as PFAS and other compounds that may be present in the system effluent.

Discharge Targets (Typical Base Design)
Biological Oxygen Demand (BOD) <5.0 mg/L
Total Suspended Solids (TSS)         <5.0 mg/L
Ammonia-N                                        <1.0 mg/L
Turbidity                                               <0.5 NTU
Total Phosphorus                               <0.1 mg/L
Total Nitrogen                                     <5.0 mg/L

Enhanced Nutrient Removal Design can achieve lower effluent results:
Total Phosphorus                               <0.05 mg/L
Total Nitrogen                                     <3.0 mg/L
The ultimate process configuration is highly dependent on:
  • influent concentrations
  • variability in feed strength and flow
  • desired effluent criteria depending on the ultimate receiver
  • space available
  • budget available
  • climate considerations
  • shipping constraints
  • power available

HÌNH ẢNH;

 

 

 

 Các ưu điểm nổi trội của màng lọc sinh học Newterra như sau:

  • Màng lọc được thiết kế, phát triển và 100% làm từ Đức.
  • Với kích thước lỗ màng 0,01 – 0,04 µm, có thể dễ dàng loại trừ chất rắn lơ lửng, hạt keo, vi khuẩn, virut và các kim loại nặng trong nước (Fe, Mn,…). Đồng thời kích thước màng lọc nhỏ (Màng UF) hiệu quả đầu ra cao à giảm thiểu được các bể ở phía sau (bể lắng, bể khử trùng), diện tích bể sinh học nhỏ hơn à Diện tích xây dựng và thiết bị được giảm đáng kể (nhất là đối với các khu vực bệnh viện, khách sạn, tòa nhà văn phòng, khu dân cư và các công trình cải tạo mà quỹ đất hạn hẹp).
  • Sử dụng màng Newterra giảm đáng kể lượng bùn phát sinh do nồng độ MLSS trong bể cao và thời gian lưu bùn dài nên khối lượng bùn phát sinh ít à giảm chi phí xử lý bùn. Nâng cao công suất xử lý của nhà máy và giảm thiểu chi phí vận hành (chi phí bảo dưỡng thấp và tiết kiệm điện năng hơn các loại màng khác).
  • Chất lượng nước đầu ra cao, có thể đáp ứng được các quy chuẩn, quy định nghiêm ngặt nhất trên Thế Giới. Nước sau xử lý có thể sử dụng cho các mục đích khác nhau như giải nhiệt, tưới cây hoặc rửa đường …
  • Với thiết kế dạng module, linh hoạt trong việc lắp đặt và phù hợp với nhiều công suất xử lý. Nhiều module với diện tích màng lọc là 8m2/module.