BIOBUG CH – VI SINH XỬ LÝ NƯỚC RỈ RÁC

BIOBUG CH – VI SINH XỬ LÝ NƯỚC RỈ RÁC

25,000 12,000

  • Thông tin chi tiết

Thông tin chi tiết

BIOBUG CH – VI SINH XỬ LÝ NƯỚC RỈ RÁC

CATALOG BIOBUG CH – VI SINH XỬ LÝ NƯỚC RỈ RÁC

BioBugCH-2

Biobug CH đã đựơc phát triển với mục đích sử dụng để xử lý sinh học đối với nước thải ngành sản xuất hoá chất, nước rỉ rác và các ngành chứa chất thải độc hại. Bên cạnh các chủng vi sinh đã được chọn lọc, Biobug CH còn chứa các vi dưỡng chất được chọn lọc đặc biệt đối với chất thải hóa học.  Các dưỡng chất  này sẽ cung cấp một công thức hoàn chỉnh cho việc tối ưu các hoạt động sinh học của hệ thống và vi sinh, tạo ra các phản ứng với các chất thải hóa chất để tạo ra các chất xúc tác sinh học cho hệ thống.

Biobug CH an toàn khi sử dụng trực tiếp. Vô hại với con người, quần áo và môi trường, có khả năng phân hủy sinh học hoàn toàn.

Đối với các hệ thống xử lý nước thải, Biobug CH giúp thiết lập 1 hệ sinh khối có khả năng xử lý các chất thải độc hại và phức tạp.

Hiệu quả:

Biobug CH, với những vi sinh kỵ khí tùy nghi và hiếu khí có thể giúp thiết lập và duy trì khối vi sinh có chức năng chống lại các ảnh hưởng của các chất độc hại có mặt trong nước thải hoá chất, có thể hoạt động hiệu quả hơn hẳn so với các sinh khối vi sinh tự nhiên của hệ thống. Chắc chắn rằng, bằng những kỹ thuật chọn lọc tự nhiên, quần thể khối vi sinh, những vi sinh vật tiêu biểu sẽ đựơc chọn lọc và kế đó được làm thích ứng đối với nhiệm vụ xử lý tối ưu đối với nước thải của các ngành công nghiệp đặc biệt này.

  • Nâng cao hiệu quả xử lý chất hữu cơ của hệ thống sinh học, làm giảm BOD, COD, TSS ở đầu ra.
  • Làm tăng khả năng lắng khi có sự xáo trộn do dao động của tải trọng chất hữu cơ.
  • Đẩy nhanh việc khởi động hệ thống mới và giúp hồi phục hệ thống sau khi bị độc hoặc tải trọng bị xáo trộn..
  • Tăng khả năng chống chịu với điều kiện nhiệt độ thấp.
  • Tăng khả năng ổn định của hệ thống với các hóa chất hay các chất gây độc cho vi sinh vật.
  • Giảm phát sinh bùn
  • Vận hành với chi phí thấp hơn do giảm tiêu thụ hoá chất
  • Ức chế các vi khuẩn dạng sợi.

Hệ thống bùn hoạt tính:

Hệ thống bùn hoạt tính bao gồm các  dòng chảy có quy trình công nghệ khác nhau ví dụ như: sục khí kéo dài, tiếp xúc ổn định, làm thoáng từng bậc, bùn hoạt tính oxy. Liều lượng sử dụng cho tất cả sản phẩm phụ thuộc vào lưu lượng của hệ thống xử lý sinh học không bao gồm hệ thống tuần hoàn bùn.

Lọc nhỏ giọt và Lọc sinh học RBC:

Liều lượng sử dụng cho tất cả sản phẩm phụ thuộc vào lưu lượng trung bình hàng ngày của hệ thống lọc nhỏ giọt hoặc lọc sinh học, ngoại trừ quá trình tuần hoàn nước.

Hồ Sinh Học:

  • Đối với hệ thống hồ hiếu khí, liều lượng sử dụng phụ thuộc vào lưu lượng dòng chảy của hồ..
  • Đối với hệ thống hồ tùy nghi, liều lượng phụ thuộc vào diện tích bề mặt hồ:

Từ ngày 1 đến ngày 5                       20 lbs/acre/ngày

Từ ngày 6 trở đi                               2 lbs/acre/tuần

  • Đối với hệ thống hồ kỵ khí, liều lượng phụ thuộc vào tổng thể tích nước hồ kỵ khí..

<100,000 gallons  1 lb. – 2x per week per 5,000 gal. >100,000 gallons ½ lb. – 1x per day per 5,000 gal.

  • Đối với các hồ ở khu vực khí hậu lạnh, chỉ sử dụng sản phẩm khi nhiệt độ nước đạt từ 50o F trở lên ( khoảng 10oC).

Thông số kỹ thuật:

Dạng:                                    Dạng hạt  bột

Màu sắc:                             Nâu hoặc xanh

Hàm lượng dưỡng chất:         Dinh dưỡng vi sinh và chất kích thích tăng trưởng

Số lượng vi sinh:                    5 tỉ tế bào/ gram

Đóng gói:

4, 8, 16 oz = 1/4lbs, 1/2lbs, 1lb. Gói hòa tan trong nước được bảo vệ bằng túi bên ngoài. 25lbs/thùng nhựa = 11,35kg/thùng nhựa.

Lưu trữ:

Không được để đông lại! Lưu trữ nơi khô ráo mát mẻ. Không hít bụi sản phẩm, tránh tiếp xúc quá nhiều với da. Xem M.S.D.S.

Hướng dẫn sử dụng:

Hệ thống xử lý

Lưu lượng            Liều lượng ban đầu *         Duy trì**

Up to 1,000 gpd        ½ lbs. per day for 3 days  ½ lb. per week

Up to 5,000 gpd        ½ lbs. per day for 3 days  1lb. per week

Up to 20,000 gpd      5 lbs.*                                  1½ lb. per week

Up to 50,000 gpd      8 lbs.*                                  2 lb. per week

Up to 250,000 gpd  15 lbs.*                                 ¼ lb. per day

Up to 500,000 gpd  25 lbs.*                                 ½ lb. per day

Up to 1 mgd              50 lbs.*                                1 lb. per day

Up to 5 mgd                50 lbs. per mgd*                    1 lb. per mgd per day

Up to 12 mgd              50 lbs. per mgd*                    ¾ lb. per mgd per day

Up to 100 mgd            30 lbs. per mgd*                    ½ lb. per mgd per day

* Liều dùng trong 10 ngày.
** Bổ sung, duy trì thường xuyên để cho kết quả tốt.  Nếu bỏ lỡ 1 ngày thì thêm liều của ngày hôm đó vào ngày hôm sau.

Tỉ lệ liều lượng sẽ khác nhau tùy thuộc vào tốc độ dòng chảy, thời gian lưu và tình trạng hệ thống. Tỉ lệ trên giúp cho duy trì ổn định một  hệ thống điển hình