Javen – NaClO 7-9%
Công thức hóa học : NaOCl
Tên hóa học : Natri hypochlorit; Dịch tẩy trắng, Javen
Xuất xứ: Việt Nam
Tỷ trọng : 1,120 g/cm3
Qui cách : Can/phi/tank/xe téc
Công thức hóa học : NaOCl
Tên hóa học : Natri hypochlorit; Dịch tẩy trắng, Javen
Xuất xứ: Việt Nam
Tỷ trọng : 1,120 g/cm3
Qui cách : Can/phi/tank/xe téc
Tính chất vật lý:
Javen là một chất ôxy hóa mạnh, kém bền .
Dễ bị phân hủy bởi axít và giải phóng ra khí Clo.
NaClO bị phân huỷ mạnh bởi tác dụng của các kim lọai nặng như Fe, Ni, Co, Cu, Mn hay ôxít của chúng.
Javen dễ bị phân dã dưói tác dụng của ánh sáng và nhiệt độ , nhất là môi trường có pH = 6 – 7.
Tính chất hóa học:
Sodium hypochlorite phản ứng với các kim loại dần dần, chẳng hạn như kẽm Javen phản ứng với acid hydrochloric HCl để giải phóng khí clo.
NaClO phản ứng với các axit khác, chẳng hạn như axit axetic, để giải phóng axit hypochlorous.
Natri hypoclorit bị phân hủy khi đun nóng để tạo thành Clorat natri và natri clorua.
Khi hòa tan trong dung dịch nước, nó từ từ sẽ bị phân hủy, giải phóng clo, oxy, và sodium hydroxide.
Javel hay là nước Javen là hỗn hợp khí sục Cl2 dư vào dung dịch NaOH. Nước Javel là hỗn hợp hai muối NaCl và NaClO. Muối NaClO có tính oxi hóa rất mạnh, do vậy nước Javel có tính tẩy màu và sát trùng. Do đó nó thường được dùng để tẩy trắng vải, sợi, giấy và tẩy uế chuồng trại vệ sinh. Muối NaClO – muối của axit yếu hipoclorơ, dễ tác dụng với CO2 trong không khí tạo ra axit hipoclorơ có tính oxi hóa mạnh
Nước Javel có tính tẩy màu vì nó có chứa NaClO. Tương tự như HClO, NaClO có tính oxi hóa rất mạnh nên phá vỡ các sắc tố màu sắc của các chất. Vì thế, Nước Javel được dùng làm thuốc tẩy trắng trong công nghiệp cũng như trong gia đình.
Trong công nghiệp, nước Gia–ven được sản xuất bằng cách điện phân dung dịch muối ăn (nồng độ từ 15 – 20%) trong thùng điện phân không có màng ngăn.
2NaCl + 2H2O → 2NaOH + H2 ↑ + Cl2 ↑
(catôt) (anôt)
Do không có màng ngăn nên Cl2 thoát ra ở anôt tác dụng vói NaOH (cũng vừa được tạo thành ở catôt) trong dung dịch tạo ra nước Gia–ven.
Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O
Công thức hóa học : H3NSO3
Tên hóa học : axit amidosulfonic , amidosulfuric axit , aminosulfonic axit và axit sulfamidic
Xuất xứ: Trung Quốc
Qui cách : 25kg/bao
Thông tin liên hệ :
Địa chỉ: Lầu 20 Tòa nhà A&B, Số 76A Lê Lai, P.Bến Thành, Quận 1
Nhà máy: số 24/18 Đường TX 52, KP4, P.Thạnh Xuân, Quận 12
Điện thoại: (028) 028 .6685 1177 – 0914 918 599
Email: hangmt1809@gmail.com
Công thức hóa học : NH4HF2
Tên hóa học : Ammonium Bifluoride
Xuất xứ: Trung Quốc
Qui cách : 25 kg/bao
Thông tin liên hệ :
Địa chỉ: Lầu 20 Tòa nhà A&B, Số 76A Lê Lai, P.Bến Thành, Quận 1
Nhà máy: số 24/18 Đường TX 52, KP4, P.Thạnh Xuân, Quận 12
Điện thoại: (028) 028 .6685 1177 – 0914 918 599
Email: hangmt1809@gmail.com
Công thức hóa học : HNO3
Tên hóa học : Axit Nitric, Nitric Acid
Xuất xứ: Hàn Quốc, Việt Nam
Qui cách : 35kg/can
Thông tin liên hệ :
Địa chỉ: Lầu 20 Tòa nhà A&B, Số 76A Lê Lai, P.Bến Thành, Quận 1
Nhà máy: số 24/18 Đường TX 52, KP4, P.Thạnh Xuân, Quận 12
Điện thoại: (028) 028 .6685 1177 – 0914 918 599
Email: hangmt1809@gmail.com
Công thức hóa học : Na2S2O5
Tên hóa học : Sodium Metabisulfite, Natri Metabisunfit
Xuất xứ: Thái Lan, Ý, Trung Quốc
Qui cách : 25 kg/ bao
Công thức hóa học : NaCl
Tên hóa học : Muối ăn, Natri Clorua, Muối công nghiệp,
Xuất xứ: Trung Quốc
Qui cách : 50 kg/bao
Công thức hóa học : Na2SO4
Tên hóa học : Sodium Sulfate, Natri sunfat
Xuất xứ : Việt Nam, Trung Quốc
Qui cách : 25 -50 kg/bag
Công thức hóa học : NaOH
Tên hóa học : Caustic soda; Natri hiđroxit ; Sodium hydroxide; Xút
Xuất xứ: Việt Nam, Trung Quốc, Thái Lan, Đài Loan
Nồng độ: 99%
Dạng thù hình: Hạt, vẩy ( Pearl; Flake)
Qui cách: 25 kg/bao
Công thức hóa học : H2SO4
Tên hóa học : Acid sulfuric; Hydro sulfate
Xuất xứ: Việt Nam, Hàn Quốc
Tỷ trọng : 1,84 g/cm3
Qui cách : Can/phi/tank/xe téc